Mọi người thích mua áo sơ mi trắng.

이미지
Mọi người thích mua áo sơ mi trắng. 모든 사람들은 흰와이셔츠를 사는 것을 좋아합니다. Mỗi tháng tôi mua một chiếc áo sơ mi trắng. 저는 매달 흰색와이셔츠 하나를 사는 것을 좋아합니다.  Bao nhiêu tiền? 얼마 입니까? Năm mươi nghìn đồng. 50,000동 입니다. 숫자 một trăm 100 một nghìn / một ngàn 1,000 mười nghìn / mười ngàn  10,000 một trăm nghìn  100,000 một triệu 1,000,000 [단어] mọi + 명사 : 모든 áo sơ mi trắng = áo sơ mi màu trắng mỗi 각, 매 mỗi tháng 매달 mỗi ngày 매일 tiền 돈 đồng 동(화폐 단위)

Anh tìm cái gì?

이미지
Anh tìm cái gì? 당신은 무엇을 찾습니까? Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi. 나는 와이셔츠 하나를 사기를 원해요. Anh thích màu gì? 당신은 무슨 색깔을 좋아합니까? Tôi thích màu trắng. 나는 흰색깔을 좋아합니다. 종별사 : 명사 앞에 쓰여서 명사의 종류를 나타냄 cái   ① [명사] 것, 물건 cái này 이 것 / cái kia 저 것 / cái gì 그 것 ② [종별사(무생물)] + 명사 :  cái bàn (무생물인) 책상 / cái ghế (무생물인) 의자 ③ 숫자 + [양사] + 명사 một cái bàn 책상 하나 chiếc   [종별사(개별적인 단일 사물)] 색깔 màu trắng 흰색 màu đỏ  빨강 màu đen  검정 màu vàng  노랑(금색) màu gà con  노랑(병아리 색) màu hồng 핑크, 분홍 màu xanh 푸른색 màu xanh nước biển 파란색(바닷물 빛 푸른 색) màu xanh lá cây 초록색(나뭇 잎 푸른 색) [단어] tìm 찾다 mua 사다, 구매하다 áo sơ mi 와이셔츠 cái 것, 물건 chiếc 세트 중 개별적인 단일 사물 bàn 책상 ghế 의자 thích 좋아하다 màu 색깔 màu trắng 흰색

Tôi cần phải gặp thầy Thu.

Tôi cần phải gặp thầy Thu. 나는 투 선생님을 만나야만 할 필요가 있어요. Có lẽ thầy Thu đang ở một mình. 아마도 투 선생님은 혼자 있을 것 이예요. ※ 시제 đã + 동사 => 과거 đang + 동사 => 현재 진행 sẽ + 동사 => 미래 https://youtu.be/rvJs4XNjSGE?t=7m26s [단어] cần (조동사) ~할 필요가 있다, (동사) 필요하다 cần phải (조동사) ~해야 할 필요가 있다 có lẽ [문장 맨 앞에 놓임] 아마도 ~일 것이다 ở một mình 혼자있다

Tôi sẽ gọi điện thoại cho thầy Thu ngay.

이미지
Tôi sẽ gọi điện thoại cho thầy Thu ngay. 나는 즉시 투 선생님께 곧바로 전화를 걸 것 입니다. ※ 시제 đã + 동사 => 과거 đang + 동사 => 현재 진행 sẽ + 동사 => 미래 Anh tự gọi điện thoại cho thầy Thu nhé. 당신이 투 선생님에게 직접 전화를 하세요. ※ nhé [가벼운 청유형, 문장 끝에 놓임] ~해요, ~하자 https://youtu.be/rvJs4XNjSGE [단어] gọi điện thoại 전화 걸다 cho (전치사) ~에게, (동사) 주다 ngay [주로 문장 끝에 놓임] 즉시 tự + 동사 : 스스로(自) ~하다 tự học 스스로 공부하다 tự giới thiệu 자기 소개하다

Số điện thoại di động của thầy Thu là số mấy?

Số điện thoại di động của thầy Thu là số mấy ? 투선생님의 핸드폰 번호가 몇 번인가요?  ※  số điện thoại = số phone ※  điện thoại di động = ĐTDĐ 이동전화 Số điện thoại của thầy Thu là số 090-1234-567. 투선생님의 전화 번호는 090-1234-567입니다. https://youtu.be/DHsn2fTRZTY?t=8m24s [단어] số 번호, 숫자 điện thoại 전화(電話) di động 이동(移動) số mấy = số bao nhiêu 몇 번

Alô, cho tôi gặp thầy Thu.

이미지
Alô, cho tôi gặp thầy Thu. 여보세요, 투선생님을 바꿔주세요. ※  cho + 사람 + 동사 사람에게 ~해주다 (부탁, 요구) Chờ một chút, thầy Thu đi ra ngoài rồi. 잠깐 기다리세요, 투 선생님은 이미 밖에 나갔습니다. ※   Xin chờ một chút https://youtu.be/DHsn2fTRZTY [단어] alô (전화)여보세요 cho 주다 = give thầy 남자 선생님 chờ = đợi 기다리다 một chút 잠시, 조금 đi ra ngoài = ra ngoài 외출하다 ra 나가다 ngoài 밖(外)

Chị hãy dùng bản đồ này!

Chị hãy dùng bản đồ này! 당신은 이 지도를 쓰세요 ! ※  Em hãy ăn cơm = Em hãy ăn cơm đi = Em ăn cơm đi https://youtu.be/JXaVO1RHEf4?t=4m5s [단어] hãy + 동사 : ~하세요! (가벼운 명령, 청유) dùng (동사) 사용하다, 쓰다(用) bản đồ 지도