6월, 2015의 게시물 표시

Mọi người thích mua áo sơ mi trắng.

이미지
Mọi người thích mua áo sơ mi trắng. 모든 사람들은 흰와이셔츠를 사는 것을 좋아합니다. Mỗi tháng tôi mua một chiếc áo sơ mi trắng. 저는 매달 흰색와이셔츠 하나를 사는 것을 좋아합니다.  Bao nhiêu tiền? 얼마 입니까? Năm mươi nghìn đồng. 50,000동 입니다. 숫자 một trăm 100 một nghìn / một ngàn 1,000 mười nghìn / mười ngàn  10,000 một trăm nghìn  100,000 một triệu 1,000,000 [단어] mọi + 명사 : 모든 áo sơ mi trắng = áo sơ mi màu trắng mỗi 각, 매 mỗi tháng 매달 mỗi ngày 매일 tiền 돈 đồng 동(화폐 단위)

Anh tìm cái gì?

이미지
Anh tìm cái gì? 당신은 무엇을 찾습니까? Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi. 나는 와이셔츠 하나를 사기를 원해요. Anh thích màu gì? 당신은 무슨 색깔을 좋아합니까? Tôi thích màu trắng. 나는 흰색깔을 좋아합니다. 종별사 : 명사 앞에 쓰여서 명사의 종류를 나타냄 cái   ① [명사] 것, 물건 cái này 이 것 / cái kia 저 것 / cái gì 그 것 ② [종별사(무생물)] + 명사 :  cái bàn (무생물인) 책상 / cái ghế (무생물인) 의자 ③ 숫자 + [양사] + 명사 một cái bàn 책상 하나 chiếc   [종별사(개별적인 단일 사물)] 색깔 màu trắng 흰색 màu đỏ  빨강 màu đen  검정 màu vàng  노랑(금색) màu gà con  노랑(병아리 색) màu hồng 핑크, 분홍 màu xanh 푸른색 màu xanh nước biển 파란색(바닷물 빛 푸른 색) màu xanh lá cây 초록색(나뭇 잎 푸른 색) [단어] tìm 찾다 mua 사다, 구매하다 áo sơ mi 와이셔츠 cái 것, 물건 chiếc 세트 중 개별적인 단일 사물 bàn 책상 ghế 의자 thích 좋아하다 màu 색깔 màu trắng 흰색

Tôi cần phải gặp thầy Thu.

Tôi cần phải gặp thầy Thu. 나는 투 선생님을 만나야만 할 필요가 있어요. Có lẽ thầy Thu đang ở một mình. 아마도 투 선생님은 혼자 있을 것 이예요. ※ 시제 đã + 동사 => 과거 đang + 동사 => 현재 진행 sẽ + 동사 => 미래 https://youtu.be/rvJs4XNjSGE?t=7m26s [단어] cần (조동사) ~할 필요가 있다, (동사) 필요하다 cần phải (조동사) ~해야 할 필요가 있다 có lẽ [문장 맨 앞에 놓임] 아마도 ~일 것이다 ở một mình 혼자있다

Tôi sẽ gọi điện thoại cho thầy Thu ngay.

이미지
Tôi sẽ gọi điện thoại cho thầy Thu ngay. 나는 즉시 투 선생님께 곧바로 전화를 걸 것 입니다. ※ 시제 đã + 동사 => 과거 đang + 동사 => 현재 진행 sẽ + 동사 => 미래 Anh tự gọi điện thoại cho thầy Thu nhé. 당신이 투 선생님에게 직접 전화를 하세요. ※ nhé [가벼운 청유형, 문장 끝에 놓임] ~해요, ~하자 https://youtu.be/rvJs4XNjSGE [단어] gọi điện thoại 전화 걸다 cho (전치사) ~에게, (동사) 주다 ngay [주로 문장 끝에 놓임] 즉시 tự + 동사 : 스스로(自) ~하다 tự học 스스로 공부하다 tự giới thiệu 자기 소개하다

Số điện thoại di động của thầy Thu là số mấy?

Số điện thoại di động của thầy Thu là số mấy ? 투선생님의 핸드폰 번호가 몇 번인가요?  ※  số điện thoại = số phone ※  điện thoại di động = ĐTDĐ 이동전화 Số điện thoại của thầy Thu là số 090-1234-567. 투선생님의 전화 번호는 090-1234-567입니다. https://youtu.be/DHsn2fTRZTY?t=8m24s [단어] số 번호, 숫자 điện thoại 전화(電話) di động 이동(移動) số mấy = số bao nhiêu 몇 번

Alô, cho tôi gặp thầy Thu.

이미지
Alô, cho tôi gặp thầy Thu. 여보세요, 투선생님을 바꿔주세요. ※  cho + 사람 + 동사 사람에게 ~해주다 (부탁, 요구) Chờ một chút, thầy Thu đi ra ngoài rồi. 잠깐 기다리세요, 투 선생님은 이미 밖에 나갔습니다. ※   Xin chờ một chút https://youtu.be/DHsn2fTRZTY [단어] alô (전화)여보세요 cho 주다 = give thầy 남자 선생님 chờ = đợi 기다리다 một chút 잠시, 조금 đi ra ngoài = ra ngoài 외출하다 ra 나가다 ngoài 밖(外)

Chị hãy dùng bản đồ này!

Chị hãy dùng bản đồ này! 당신은 이 지도를 쓰세요 ! ※  Em hãy ăn cơm = Em hãy ăn cơm đi = Em ăn cơm đi https://youtu.be/JXaVO1RHEf4?t=4m5s [단어] hãy + 동사 : ~하세요! (가벼운 명령, 청유) dùng (동사) 사용하다, 쓰다(用) bản đồ 지도

Viện bảo tàng lịch sử cách đây bao xa?

이미지
Viện bảo tàng lịch sử cách đây bao xa ? 역사 박물관은 여기에서 얼마나 멉니까?  ※ A  cách B ~ bao xa? A는 B에서 얼마나 멀리 떨어졌나? nhà anh cách bệnh viện bao xa? Viện bảo tàng lịch sử cách đây 5 km. 역사 박물관은 여기서 5km만큼 떨어져 있습니다. https://youtu.be/JXaVO1RHEf4 [단어] cách 떨어진(거리) bao xa 얼마나 멉니까? km = kilô mét

Từ đây đến viện bảo tàng lịch sử mất bao lâu?

Từ đây đến viện bảo tàng lịch sử mất bao lâu ? 여기서 부터 역사 박물관 까지 얼마나 오래 걸려요? ※  bao + 형용사 : 얼마나 ~? bao lâu 얼마나 오래?(시간) bao xa 얼마나 멀리?(거리) bao nhiêu 얼마나 많이?(수량) Mất khoảng hai mươi phút. 대략 20분 걸려요. https://youtu.be/kyyVm8wTdPs?t=6m51s [단어] từ A đến B : A에서부터 B까지 ※ từ bệnh viện đến nhà anh 병원에서 부터 당신의 집까지 đây 여기(사람, 사물, 장소) mất (시간이) 걸리다, 잃어버리다 bao lâu (의문사) 얼마나 오래 khoảng + 수치: 대략, 약

Đến viện bảo tàng lịch sử phải đi đường nào?

이미지
Đến viện bảo tàng lịch sử phải đi đường nào? 역사 박물관에 오려면 어느길을 가야 하나요?  Đi thẳng đường này sau đó rẽ phải. 이 길로 곧장가서 오른쪽으로 도세요. https://youtu.be/kyyVm8wTdPs [단어] đến 도착하다, 오다, 이르다 viện bảo tàng 박물관 lịch sử 역사 phải + 동사 : ~해야만 한다 phải 오른 đường 길 đường này 이 길 đường kia 저 길 thẳng 곧바로, 똑바로 sau đó (접속사) 그 후에 rẽ 돌다 = turn rẽ phải 우회전 하다 rẽ trái 좌회전 하다

Một nửa nhân viên là phụ nữ.

Một nửa nhân viên là phụ nữ. 직원의 절반은 여성입니다. Năm mươi phần trăm là đàn ông. 50%는 남성입니다. https://youtu.be/Es0l9JrFlUM?t=6m26s [단어] một nửa 절반, 1/2 phụ nữ 여성(婦女) phần trăm 백분율(%) phần 분(分) trăm 100 đàn ông 남성

Có còn khách sạn nào tuyển nhân viên không?

이미지
Có còn khách sạn nào tuyển nhân viên không ? 여전히 직원을 채용하는 호텔이 있습니까?  ※  nào 의문 형용사 Các khách sạn đã tuyển xong nhân viên rồi . 각 호텔들은 직원 채용이 끝났어요. ※  đã  + 동사 = 과거 ※  rồi  = 완료 https://youtu.be/Es0l9JrFlUM [단어] còn (부사) 여전히 nào = gì 어떤  tuyển 선발하다, 채용하다 nhân viên 직원 các 각(사람명사 앞에서 복수형을 만든다) xong ~하기를 끝마치다 ※ 동사 + xong  học xong 공부하기를 끝마치다

Tại sao chị không làm việc ở khách sạn?

Tại sao chị không làm việc ở khách sạn? 왜 당신은 호텔에서 일하지 않나요? Vì tôi đã trượt thi phỏng vấn mấy lần rồi . 왜냐하면 나는 이미 면접 시험에서 몇번이나 떨어졌기 때문이예요. ※  vì = bởi  vì =  tại  vì ※  đã + 동사 = 과거 https://youtu.be/dbuS3mqGa1I?t=4m2s [단어] tại sao 왜 vì 왜냐하면 ~ 때문이다 trượt 미끄러지다, 떨어지다 thi 시험 phỏng vấn 인터뷰, 면접  lần 차례, 번 rồi [문장 끝에서 '완료']

Chị có làm việc ở khách sạn không?

이미지
Chị có làm việc ở khách sạn không ? 당신은 호텔에서 일 합니까?  Tôi có làm việc ở khách sạn đâu ! 저는 절대로 호텔에서 일하지 않습니다. ※  có ~ đâu 강한 부정. 절대 ~ 아니다. https://youtu.be/dbuS3mqGa1I [단어] làm việc 일하다 khách sạn 호텔 có ~ không 합니까?

Vào mùa hè, tôi đeo kính và đội mũ.

Vào mùa hè, tôi đeo kính và đội mũ. 여름에 저는 모자를 쓰고 안경을 낍니다. Tôi xịt nước hoa.  나는 향수를 뿌립니다. ※ mặc mặc áo 옷을 입다 ※  đi đi giầy 신발을 신다 전치사 ở + 장소 lúc + 시간 vào  + 시간(계절, 요일) https://youtu.be/QEJxjrequQY?t=5m58s [단어] vào (전치사)[계절이나 요일 앞] ~에 đeo (반지, 안경, 시계 등을) 끼다, 걸치다, 착용하다 kính 안경 và 그리고 (= and) đội (모자를) 쓰다 mũ 모자 xịt 뿌리다 nước hoa 향수 nước 1.나라 2.물 hoa 꽃

Khi trời nóng, chị cần gì?

이미지
Khi trời nóng, chị cần gì? 날씨가 더울때 당신은 무엇이 필요합니까? Tôi cần áo tắm để đi bơi. 나는 수영하러 가기 위해서 수영복이 필요합니다. ※ để + 동사 : ~하기 위하여 Tôi học tiếng Việt để đi VN. https://youtu.be/QEJxjrequQY [단어] khi ~할 때 nóng 더운 cần 필요하다 áo 옷, 윗옷 tắm 샤워하다, 해수욕하다 áo tắm 수영복 bơi 수영하다 để 

Mùa thu ở Hà Nội thế nào?

Mùa thu ở Hà Nội thế nào ? 하노이에서의 가을은 어떻습니까? Mùa thu ở Hà Nội không những đẹp mà còn dễ chịu (nữa). 하노이 가을은 예쁠뿐만 아니라 견디기도 쉬워요. ※  không những A  mà còn B   A할 뿐만 아니라 B하기까지 하다 (= not only A but also B) Cô ấy  không những đẹp  mà còn  thông minh. 그 여자는 예쁠뿐만 아니라 총명하기까지 하다. 계절 mùa xuân 봄 mùa hạ =  mùa hè 여름 mùa thu 가을 mùa đông 겨울 https://youtu.be/Ifq9taVwTKM?t=6m45s [단어] mùa 계절 thế nào 어때요? dễ (↔ khó) 쉽다 chịu 견디다 dễ chịu 견디기 쉬운 nữa 더

Chị đã xem dự báo thời tiết chưa?

이미지
Chị đã xem dự báo thời tiết chưa ? 당신은 일기예보를 보았습니까? ※ 주어 + đã + 동사 + 목적어 + chưa? : ~했습니까?, ~했나요? 과거나 완료의 일을 묻는, 그 행위가 일어났는지 아닌지의 여부를 묻는 의문문 Theo dự báo thời tiết, hôm nay trời nắng. 일기예보에 따르면 오늘 날씨는 맑아요.  날씨 trời nắng 맑음 trời mưa 비 trời nóng 더움 https://youtu.be/Ifq9taVwTKM [단어] xem 보다 dự báo 예보 thời tiết 날씨 theo ~에 따르면 hôm nay 오늘 (nay = this) thời 하늘 nắng 맑은

Cô có thời gian không?

Cô có thời gian không ? 당신은 시간이 있습니까?  Tôi chỉ có thời gian buổi tối thôi . 저는 단지 저녁에만 시간이 있습니다. ※ có + 명사 + không  => ~가 있습니까?     có + 형용사/동사 + không  => ~합니까? có tiền không? 돈이 있습니까? https://youtu.be/-tYd5iBM2dU?t=5m12s [단어] thời gian 시간 có thời gian. 시간이 있다 không có thời gian. 시간이 없다 chỉ ... thôi ...할 뿐이다, 단지 ...일 뿐이다 buổi tối 저녁

Hàng ngày cô đi làm lúc mấy giờ?

이미지
Hàng ngày cô đi làm lúc mấy giờ ? 매일 당신은 몇시에 일하러 갑니까? ※ hàng + 시간(년,월,주,일,...) hàng năm 매년 hàng tháng 매월 hàng tuần 매주 hàng ngày 매일 Hàng ngày tôi phải đi làm lúc tám giờ . 매일 저는 8시에 일하러 가야 해요. ※  주어 + 동사 + 목적어 + 몇 시에(lúc ... giờ) 몇 시에 ~한다. Tôi đi học lúc 7 giờ. 나는 7시에 공부하러 간다. https://youtu.be/-tYd5iBM2dU [단어] hàng 매, 각각의 đi làm 일하러 가다 ※ đi + 동사 => ~하러 가다 phải ~해야만 한다 ※ phải + 동사

Bao giờ cô về nhà?

Bao giờ cô về nhà? 당신은 언제 집에 돌아갑니까? Tôi về nhà lúc bảy giờ tối . 저녁 7시에 집에 돌아갑니다. 의문사: 언제 bao giờ = lúc nào = khi nào  = 언제 문장 맨 앞에 놓인 때에는 미래를 의미하고, 문장 끝에 놓인 때에는 과거를 의미한다. Bao giờ anh đi? 당신은 언제 가실껀가요? Anh đi  bao giờ ? 당신은 언제 가셨나요? 시간 (buổi) sáng 아침 trưa 점심 chiều 오후 tối 저녁 đêm 밤 https://youtu.be/zOErj88jh5Y?t=8m5s [단어] bao giờ (의문사) 언제 về (동사)돌아가다 lúc (전치사, 시간) ~에 tối 저녁

Xin lỗi, bây giờ là mấy giờ?

이미지
Xin lỗi, bây giờ là mấy giờ? 실례지만 지금 몇시 입니까? Bây giờ là bốn giờ hai mươi phút . 지금 4시 20분 입니다. 시간 ba  giờ  năm  phút  3시 5분 bốn  giờ  ba mươi  phút  4시 30분 bốn  giờ   rưỡi 4시 반 bốn  giờ   kém  năm ( phút ) 4시 5분전 https://youtu.be/zOErj88jh5Y [단어] xin lỗi 미안합니다, 실례합니다 bây giờ 지금 giờ 시 phút 분 giây 초

Chủ nhật tuần này là sinh nhật của tôi.

Chủ nhật tuần này là sinh nhật của tôi. 이번주 일요일이 나의 생일 입니다. Chúc mừng sinh nhật! 생일 축하해요 https://youtu.be/ILaGRxvkfCk?t=5m6s [단어] tuần này 이번 주 sinh nhật 생일(生日) chúc mừng 축하해 ※ chúc mừng năm mới 새해 인사

Cuối tuần cô sẽ làm gì?

이미지
Cuối tuần cô sẽ làm gì ? 주말에 당신은 무엇을 할 예정인가요? Cuối tuần tôi sẽ ở nhà . 주말에 나는 집에 있을 것이예요. https://youtu.be/ILaGRxvkfCk 시제 đã + 동사 => 과거 đang + 동사 => 현재 진행 sẽ + 동사 => 미래 [단어] cuối 말(末), 마지막 tuần 주 = week cuối tuần 주말 ở (동사) ~에 있다, (전치사) ~에서 nhà 집 sẽ  ※  sẽ + 동사 : ~할 것이다

Ngày mai là thứ mấy?

Ngày mai là thứ mấy ? 내일은 무슨 요일 입니까? Ngày mai là thứ bảy . 내일은 토요일 입니다. https://youtu.be/SKrEhV_TlrA?t=6m49s 서수 thứ +기수 = 서수 thứ nhất  thứ hai  thứ ba  thứ  tư   thứ năm  thứ sáu  thứ bảy  thứ tám  thứ chín  thứ mười  요일 chủ nhật 일요일(主日) thứ hai 월요일 thứ ba 화요일 thứ tư 수요일 thứ năm 목요일 thứ sáu 금요일 thứ bảy 토요일 [단어] ngày mai 내일 mấy 얼마나(10이하)

Hôm nay là ngày bao nhiêu?

이미지
Hôm nay là ngày bao nhiêu ? 오늘은 몇일 이예요? Hôm nay là ngày mấy? Hôm nay là ngày hai mươi bốn . 오늘은 24일 이예요. Hôm nay là ngày (mồng) 3. https://youtu.be/SKrEhV_TlrA [단어] hôm nay 오늘 (nay = this) ngày 일(日) bao nhiêu 얼마나(10이상) mấy 얼마나(10이하)

May mà tôi gặp lại được cô.

May mà tôi gặp lại được cô. 다행스럽게도 저는 당신을 다시 만날 수 있었네요. Tôi vừa gặp anh vừa nghe nhạc cổ điển.  나도 당신을 만나면서 고전음악을 듣네요. ※  vừa A vừa B   A 하면서 B 하다 (동시동작) https://youtu.be/zQro8Am3lWg?t=7m28s [단어] may mà [문장 맨 앞에 놓임] 다행스럽게도, 다행히 gặp 만나다 lại  ※ 동사 + lại => 다시 ~ 하다. gặp lại 다시 만나다 được  ※ 동사 + được  => ~할 수 있다. gặp được 만날 수 있다 nói được 말할 수 있다

Mặc dù không thích nhạc cổ điển nhưng tôi muốn nghe cùng cô.

이미지
Mặc dù không thích nhạc cổ điển  nhưng  tôi muốn nghe cùng cô. 나는 비록 고전음악을 좋아하지 않지만, 당신과 함께 듣고 싶어요. ※  mặc dù A nhưng B 비록 A 하지만 B 하다 Chúng ta đi nghe nhạc cổ điển nhé. 우리 고전음악 들으러 가요. https://youtu.be/zQro8Am3lWg [단어] nhưng 그러나 muốn 원하다 cùng ~와 함께 chúng ta 우리 đi 가다 nhé [가벼운 청유형, 문장 끝에 놓임] ~해요, ~하자

Cô thích nhạc loại nào?

Cô thích nhạc  loại nào ? 당신은 어떤 종류의 음악을 좋아하나요? Tôi thích nhạc cổ điển . 나는 고전 음악을 좋아합니다. nhạc rock 락음악 nhạc trữ tình 서정곡, 발라드 https://youtu.be/BfIY4SnG7jI?t=5m1s [단어] loại 종류(類), 장르 nào 어떤 = gì thích 좋아하다 cổ điển 고전(古典)

Sở thích của anh là gì?

이미지
Sở thích của anh là gì ? 당신의 취미는 무엇입니까? Sở thích của tôi là nghe nhạc . 나의 취미는 음악을 듣는것 입니다. Sở thích của tôi là xem phim. https://youtu.be/BfIY4SnG7jI [단어] sở thích 취미 thích 좋아하다 của = of nghe 듣다 nhạc 음악(樂) phim 영화

Anh đã có con chưa?

Anh đã có con chưa ? 당신은 자녀가 있나요 ? ※ 주어 + đã + 동사 + 목적어 + chưa? : ~했습니까?, ~했나요? 과거나 완료의 일을 묻는, 그 행위가 일어났는지 아닌지의 여부를 묻는 의문문 Anh  đã  ăn cơm  chưa ? 당신은 밥을 먹었나요? Rồi . Tôi có một con gái rồi . 나는 딸 한명이 있어요. ※  Rồi , tôi đã ăn cơm  rồi . Rồi = ~했다 đã (서술어 앞에서 과거형을 만듦) ※  Chưa , tôi  chưa  ăn cơm. chưa = 아직 ~ 안했다 https://youtu.be/IqeJloivYIo?t=12m35s [단어] có 있다, 가지고 있다 trai 남자 gái 여자 con 자식, 자녀 con trai 아들 con gái 딸 bạn 친구 bạn trai 남자친구 bạn gái 여자친구 em (손 아랫 사람) 동생 em trai 남동생 em gái 여동생

Năm nay vợ anh bao nhiêu tuổi?

Năm nay vợ anh bao nhiêu tuổi? 올해 당신의 아내는 몇살 입니까? ※ vợ anh = vợ của anh Năm nay vợ tôi hai mươi lăm tuổi. 내 아내는 올해 25살 입니다. https://youtu.be/IqeJloivYIo [단어] năm nay 올해 (năm = 年, nay = này) bao nhiêu [10이상의 숫자에 대해 물을 때] 얼마나 많이 tuổi 나이 ※ 숫자 + tuổi => 몇 살

베트남어 숫자

이미지
một 1 hai 2 ba 3 bốn 4 năm 5 sáu 6 bảy 7 tám 8 chín 9 mười 10 mười   một  11 mười   hai  12 mười  ba  13 mười  bốn 14 mười l ăm  15 (năm => lăm) mười  sáu  16 mười  bảy  17 mười  tám  18 mười  chín  19 hai   mươi   20 (mười => mươi) hai   mươi   mốt   21 (một => mốt) ba   mươi   mốt   31 https://youtu.be/IqeJloivYIo

Người đẹp này là ai?

Người đẹp này là ai ? 이 예쁜 사람은 누구 입니까 ? Người đẹp này là vợ của tôi . 이 예쁜 사람은 나의 아내입니다. https://youtu.be/hQhxBNz-7xg?t=13m6s [단어] ngừoi 사람 đẹp (형용사) 예쁜 này (지시사) [지시사는 형용사 뒤에] 이 = this ai (의문사) 누구 = who vợ 아내 chồng 남편 vợ chồng 부부

Chị có muốn xem ảnh gia đình của tôi không?

이미지
Chị có muốn xem ảnh gia đình của tôi không ? 당신은 나의 가족 사진을 보기를 원합니까 ? ※ có + 형용사/동사 + không  => ~합니까? Ahn  có  muốn học tiếng Việt  không ? Có! Tôi rất muốn xem ảnh gia đình của anh. 네 ! 저는 당신의 가족사진을 매우 보고싶어요. https://youtu.be/hQhxBNz-7xg [단어] chị (연상의) 여자, 누나, 언니 muốn 원하다 Tôi muốn học tiếng Việt. xem 보다 ảnh (명사) 사진 gia đình (家庭) 가족, 가정 của (소유격) ~의 = of tên của tôi 나의 이름 có = vâng 

Anh thích ViệtNam chứ?

Anh thích ViệtNam chứ? 오빠는 베트남을 좋아하죠? Vâng, tôi yêu ViệtNam lắm. 네 , 저는 베트남을 너무 사랑해요. https://youtu.be/PTiikz_5f14?t=5m39s [단어] thích 좋아하다 chứ (문장 끝에 놓임 / 그럴 것이라고 확신하고 물어볼 때) ~하지? Anh là ngừoi Hàn  chứ ? 당신은 한국사람이죠? vâng (대답) 네, yes yêu 사랑하다 lắm [형용사/동사 뒤에 놓임] 매우, 아주 ※ rất : 형용사 / 동사 앞에 놓임 rất khó = khó lắm rất đẹp = đẹp lắm

Khách sạn Hà Nội lớn hay nhỏ?

이미지
Khách sạn Hà Nội lớn hay nhỏ? 하노이 호텔은 큰가요? 또는 작은가요? Khách sạn Hà Nội lớn. 하노이 호텔은 커요 . https://youtu.be/PTiikz_5f14 [단어] khách sạn 호텔 lớn (형용사) 크다 hay (접속사) 또는, or / (형용사) 재미있는 nhỏ (형용사) 작다

Món ăn ViệtNam thế nào?

Món ăn ViệtNam thế nào ? 베트남 음식은 어때요? Món ăn ViệtNam ngon . 베트남 음식은 맛있어요. https://youtu.be/WPRqYbjOZNs?t=9m50s 의문사 gì nào  đâu  thế nào [단어] món ăn 음식 ※ ăn (동사) 먹다 món + 동사 => 명사형 thế nào (의문사) 어때요? ※ 주어 + thế nào? ngon (형용사) 맛있다

Tiếng Việt có khó không?

이미지
Tiếng Việt có khó không ? 베트남어는 어렵습니까? ※ có + 형용사/동사 + không  => ~합니까? có đẹp không   Không khó. Tiếng Việt rất hay. 어렵지 않아요. 베트남어는 매우 재미 있어요. ※ không + (동사/형용사) => 부정문 không đẹp  https://youtu.be/WPRqYbjOZNs 형용사 문장 주어 + 형용사 형용사 문장에는 영어의 be동사에 해당하는 là가 필요없다. Cô ấy đẹp. 그 여자는 예쁘다. [단어] khó (형용사) 어렵다 có + 형용사 + không [의문문을 만드는 구성요소] ~합니까? đẹp 예쁘다, 아름답다 không (부정) ~ 아니다 rất (부사) [형용사 앞에 놓인다] 매우, 아주 hay 재미있는

Tôi học tiếng Việt.

Tôi học tiếng Việt.  나는 베트남어를 공부합니다. Thế à! tôi học tiếng Hàn.  그렇습니까? 나는 한국어를 공부합니다. ※ tiếng + 나라이름 = 그 나라 언어 tiếng Việt (Nam) 베트남어 tiếng Hàn (Quốc) 한국어 tiếng Anh 영어(英) tiếng Pháp 프랑스어 https://youtu.be/9UNX0wI6nhs?t=9m13s 베트남어의 어순 주어 + 동사 + 목적어 Tôi học tiếng Việt . S + V + O https://youtu.be/9UNX0wI6nhs?t=6m45s 동사의 부정 không + 동사 Tôi  không  học tiếng Việt. 나는 베트남어를 공부하지 않습니다. [단어] học 배우다, 공부하다(學) tiếng 언어, 소리 tiếng Việt 베트남어 thế à 그렇습니까?

Tôi sống ở thành phố Hồ Chi Minh.

이미지
Tôi sống ở thành phố Hồ Chi Minh. 나는 호치민시에 살아요. ※ sống ở + 장소 = ~에 산다. ※ thành phố Hồ chi Minh = TP HCM Còn anh? 오빠(형)는요? Tôi sống ở đấy. 나는 여기에서 삽니다. https://youtu.be/9UNX0wI6nhs [단어] sống (동사) 살다 thành phố 도시 Hồ Chi Minh 호치민 còn 그리고 ※ còn + 2인칭 = and you? đấy 이, 이분, 이것, 여기 = this