Mùa thu ở Hà Nội thế nào?

Mùa thu ở Hà Nội thế nào?
하노이에서의 가을은 어떻습니까?

Mùa thu ở Hà Nội không những đẹp mà còn dễ chịu (nữa).
하노이 가을은 예쁠뿐만 아니라 견디기도 쉬워요.

※ không những A mà còn B 
A할 뿐만 아니라 B하기까지 하다 (= not only A but also B)
Cô ấy không những đẹp mà còn thông minh.
그 여자는 예쁠뿐만 아니라 총명하기까지 하다.



계절
  • mùa xuân
  • mùa hạmùa hè 여름
  • mùa thu 가을
  • mùa đông 겨울




[단어]
mùa 계절
thế nào 어때요?
dễ (↔ khó) 쉽다
chịu 견디다
dễ chịu 견디기 쉬운
nữa 더



댓글

이 블로그의 인기 게시물

베트남어 발음

베트남어 숫자

Bao giờ cô về nhà?