Tại sao chị không làm việc ở khách sạn?
Tại sao chị không làm việc ở khách sạn?
왜 당신은 호텔에서 일하지 않나요?
Vì tôi đã trượt thi phỏng vấn mấy lần rồi.
왜냐하면 나는 이미 면접 시험에서 몇번이나 떨어졌기 때문이예요.
※ vì = bởi vì = tại vì
※ đã + 동사 = 과거
[단어]
tại sao 왜
vì 왜냐하면 ~ 때문이다
trượt 미끄러지다, 떨어지다
thi 시험
phỏng vấn 인터뷰, 면접
lần 차례, 번
rồi [문장 끝에서 '완료']
댓글
댓글 쓰기